Kính gửi : Các đơn vị tư vấn thẩm định giá
Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 3/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định một số nội dung về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ kế hoạch mua sắm vật tư, vật tư tiêu hao phục vụ công tác của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai năm 2022;
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai kính mời các đơn vị có năng lực tư vấn thẩm định giá tham gia chào giá dịch vụ tư vấn với các nội dung cụ thể như sau :
Nội dung tư vấn: Tư vấn thẩm định giá vật tư, hóa chất giải phẫu và vật tư cấy ghép nhân tạo để làm cơ sở xây dựng dự toán mua sắm, tổ chức đấu thầu theo quy định.
Danh mục, số lượng, chủng loại trang thiết bị cần thẩm định giá: Vật tư y tế, vật tư tiêu hao, hóa chất. (Phụ biểu 01,02 kèm theo)
Hồ sơ chào giá dịch vụ tư vấn chi tiết theo hồ sơ kèm theo bao gồm:
Đơn (Báo giá) chào giá dịch vụ tư vấn;
Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu;
Những góp ý (nếu có) để hoàn thiện điều khoản tham chiếu;
Danh sách nhân sự tham gia thực hiện dịch vụ tư vấn;
Lý lịch chuyên gia tư vấn;
Tiến độ thực hiện công việc.
Hồ sơ chào giá dịch vụ tư vấn gửi về Bệnh viện theo địa chỉ: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai, đường Chiềng On (B8) ‑ Phường Bình Minh ‑ Thành Phố Lào Cai. Người nhận:
1. Ông: Đỗ Mạnh - Trưởng phòng TCKT. ĐT: 0987.497.813 Email: domanhbt@gmail.com
2. Ông: Trần Văn Tuyển - Phụ trách phòng VT-TBYT. ĐT: 0977.999.239 Email TranvantuyenCK20@gmail.com
Kính đề nghị các Quý đơn vị quan tâm gửi hồ sơ về Bệnh viện chậm nhất là 16 giờ 00 phút ngày 06/6/2022./.
Bệnh viện xin trân trọng cảm ơn.
GIÁM ĐỐC | |
(Đã ký) Phạm Văn Thinh |
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐƠN CHÀO GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN
_____, ngày_____tháng_____ năm_____
Kính gửi: Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai
Sau khi nghiên cứu thư mời chào giá, chúng tôi, _____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn [Ghi phạm vi dịch vụ tư vấn] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời chào giá. Cùng với Hồ sơ chào giá dịch vụ tư vấn, chúng tôi xin báo giá dịch vụ tư vấn trọn gói với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền] với thời gian hiệu lực là 90 ngày, kể từ ký.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN
A. Cơ cấu tổ chức của nhà thầu
[Mô tả tóm tắt quá trình hình thành và tổ chức của nhà thầu (trường hợp liên danh thì mô tả tổ chức của mỗi thành viên trong liên danh). Mô tả số lượng chuyên gia tư vấn chuyên ngành mà nhà thầu ký hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn và nêu rõ số năm kinh nghiệm của từng chuyên gia].
B. Kinh nghiệm của nhà thầu
Các gói thầu DVTV tương tự do nhà thầu thực hiện trong vòng 05 năm gần đây.
Nhà thầu phải sử dụng bảng sau để kê khai cho mỗi DVTV tương tự như DVTV được yêu cầu trong Thư mời chào giá này mà nhà thầu đã thực hiện (với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác hoặc là nhà thầu phụ).
Tên dự án | |
Địa điểm thực hiện | |
Tên chủ đầu tư | |
Tên gói thầu | |
Giá hợp đồng (trường hợp liên danh thì nêu giá trị DVTV do nhà thầu thực hiện) | |
Tư cách tham dự thầu (ghi rõ tham dự thầu độc lập hoặc liên danh hoặc nhà thầu phụ) | |
Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong hợp đồng (nêu rõ từ ngày.... đến ngày...) | |
Thời gian thực tế đã thực hiện (nêu rõ từ ngày... đến ngày..... Trường hợp chậm trễ thực hiện hợp đồng thì nêu rõ lý do) | |
Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu đã thực hiện theo hợp đồng |
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NHỮNG GÓP Ý (NẾU CÓ) ĐỂ HOÀN THIỆN
NỘI DUNG ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
[Nhà thầu trình bày những nội dung sửa đổi để hoàn thiện điều khoản tham chiếu nhằm thực hiện hợp đồng]
Đề xuất bổ sung, sửa đổi điều khoản tham chiếu:
1.
2.
3.
4.
5.
DANH SÁCH CHUYÊN GIA CHỦ CHỐT CỦA NHÀ THẦU (1)
Stt | Họ và tên | Lĩnh vực chuyên môn/ Bằng cấp/ Chứng chỉ | Số năm Kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu |
1 | Nguyễn Văn A | Lĩnh vực chuyên môn:… Bằng cấp:… Chứng chỉ: …. | |
2 | |||
… |
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LÝ LỊCH CHUYÊN GIA TƯ VẤN[1]
Vị trí dự kiến đảm nhiệm:
Tên nhà thầu:
Họ tên chuyên gia: ____________________ Quốc tịch:________________
Nghề nghiệp:
Ngày, tháng, năm sinh:
Tham gia tổ chức nghề nghiệp:
Quá trình công tác:
Thời gian | Tên cơ quan đơn vị công tác | Thông tin tham chiếu | Vị trí công việc đảm nhận |
Từ tháng/năm đến tháng/năm | ...... | (nêu tên, điện thoại, email của người được tham chiếu để kiểm chứng thông tin) | ..... |
Nhiệm vụ dự kiến được phân công trong gói thầu:
Chi tiết nhiệm vụ dự kiến được phân công trong gói thầu: | Nêu kinh nghiệm thực hiện những công việc, nhiệm vụ liên quan trước đây để chứng minh khả năng thực hiện công việc, nhiệm vụ được phân công |
[Nêu các hạng mục công việc mà chuyên gia được phân công thực hiện] | |
… |
Năng lực: [Mô tả chi tiết kinh nghiệm và các khóa đào tạo đã tham dự đáp ứng phạm vi công tác được phân công. Trong phần mô tả kinh nghiệm cần nêu rõ nhiệm vụ được phân công cụ thể trong từng dự án và tên/địa chỉ của chủ đầu tư/bên mời thầu.]
Trình độ học vấn: [Nêu rõ các bằng cấp liên quan, tổ chức cấp bằng, thời gian học và loại bằng cấp]
Ngoại ngữ:
[Nêu rõ trình độ ngoại ngữ]
Thông tin liên hệ: [Nêu rõ tên, số điện thoại, email của người cần liên hệ để đối chiếu thông tin] __________________________
Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
_____, ngày ____ tháng ___năm _____ Người khai [Ký tên, chức danh và ghi rõ họ tên] |
Ghi chú:
- Từng cá nhân chuyên gia tư vấn trong danh sách nêu tại Mẫu số 6 phải kê khai Mẫu này.
- Nhà thầu gửi kèm theo bản sao hợp đồng lao động; bản chụp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề chuyên môn của các chuyên gia tư vấn nêu trên.
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc (1) | Ngày/ Tuần/Tháng thứ (2) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ..... | n | Tổng | ||
1 | [Ví dụ: Công việc 1: | ||||||||
1) Thu thập dữ liệu | |||||||||
2) Soạn thảo báo cáo | |||||||||
3) Báo cáo sơ bộ | |||||||||
4) Tổng hợp ý kiến | |||||||||
5) ... | |||||||||
6) Báo cáo cuối cùng ] | |||||||||
2 | [Ví dụ: Công việc 2:...] | ||||||||
... | |||||||||
n | |||||||||
Ghi chú:
(1) Liệt kê tất cả hạng mục công việc, trong mỗi hạng mục công việc phải nêu tiến độ thực hiện các công việc cụ thể.
(2) Thời gian cho mỗi công việc cụ thể thể hiện bằng biểu đồ, trường hợp cần thiết nhà thầu có ghi chú, giải thích biểu đồ.
[1] Chỉ áp dụng trong trường hợp tại thời điểm lập HSMQT đã đưa ra được yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt theo quy định tại Khoản 2 Mục 2 Chương II, các nhân sự chủ chốt đó phải kê khai theo Mẫu này.